gaconisa
07-05-2010, 09:55
Những điểm khác biệt văn hóa giữa phương Đông và phương Tây, các bạn thử ngẫm xem đúng không nhé
ANGER - Thể hiện của nỗi tức giận (Châu Á - tức lắm mà vẫn phải cười)
MAKING CONTACTS - Mối quan hệ xã hội (Châu Á: lằng ngoằng!!!#$$%@)
DEFINITION OF BEAUTY - Quan niệm về cái đẹp (Châu Á: Trắng là đẹp)
ELDERLY IN DAY-TO-DAY LIFE - Người già trong cuộc sống thường ngày (Châu Á vui với con cháu, p Tây thì vui với ... chó)
IN THE RESTAURANT - Âm thanh/tiếng ồn trong nhà hàng (phương tây tĩnh lặng ăn, châu á ồn ào náo nhiệt!)
Me - Cái tôi (Cái tôi Phương Tây to hơn!)
HANDLING OF PROBLEMS - Giải quyết vấn đề (tấn công trực diện (phương tây) hay Vòng vo tam quốc? (châu á) )
Queue When Waiting - Xếp hàng (Cái này thì thấy rõ rồi nha)
Sundays on the Road - Đường phố ngày Chủ nhật (Phương Đông: đổ ra chật đường!!!Hix!!!)
The Child - Trẻ em (ở Việt Nam ai giáo dục trẻ? là Ông - Bà - Cha - Mẹ) phương tây: chỉ cha và mẹ
Party - Bữa Tiệc (Nối vòng tay lớn nào, ai lại đánh lẻ như bọn tây!)
Transportation - Giao thông, chúng ta lên đời xe hơi (Giờ bọn Tây lại quay về phương tiện thô sơ để giữ gìn môi trường đấy!)
The Boss - Sếp (p Đông: Sếp là bố tướng)
Way of Life - Cách sống phương tây độc lập châu á tập thể (Cái này tốt mừ, đoàn kết là sức mạnh)
opinion - Thể hiện Quan điểm (Ta là hay vòng vo tam quốc lắm nhé, không tốt)
Puctuality - Đúng giờ phương tây đúng bon, châu á giờ cao su thấy khiếp ạ
Moods and Weather - Tâm trạng và thời tiết phương tây ghét mưa và tuyết, châu á thì Mưa nắng nào có sá chi!!! Yeah!)
Perception of each other - Quan niệm về bọn kia thế nào (Tây thì nghĩ người P.Đông đội nón, ăn cơm, uống trà/ ta thì nghĩ bọn chúng đội mũ cao bồi, ăn chuối ... bằng dĩa, và suốt ngày uống bia)
ANGER - Thể hiện của nỗi tức giận (Châu Á - tức lắm mà vẫn phải cười)
MAKING CONTACTS - Mối quan hệ xã hội (Châu Á: lằng ngoằng!!!#$$%@)
DEFINITION OF BEAUTY - Quan niệm về cái đẹp (Châu Á: Trắng là đẹp)
ELDERLY IN DAY-TO-DAY LIFE - Người già trong cuộc sống thường ngày (Châu Á vui với con cháu, p Tây thì vui với ... chó)
IN THE RESTAURANT - Âm thanh/tiếng ồn trong nhà hàng (phương tây tĩnh lặng ăn, châu á ồn ào náo nhiệt!)
Me - Cái tôi (Cái tôi Phương Tây to hơn!)
HANDLING OF PROBLEMS - Giải quyết vấn đề (tấn công trực diện (phương tây) hay Vòng vo tam quốc? (châu á) )
Queue When Waiting - Xếp hàng (Cái này thì thấy rõ rồi nha)
Sundays on the Road - Đường phố ngày Chủ nhật (Phương Đông: đổ ra chật đường!!!Hix!!!)
The Child - Trẻ em (ở Việt Nam ai giáo dục trẻ? là Ông - Bà - Cha - Mẹ) phương tây: chỉ cha và mẹ
Party - Bữa Tiệc (Nối vòng tay lớn nào, ai lại đánh lẻ như bọn tây!)
Transportation - Giao thông, chúng ta lên đời xe hơi (Giờ bọn Tây lại quay về phương tiện thô sơ để giữ gìn môi trường đấy!)
The Boss - Sếp (p Đông: Sếp là bố tướng)
Way of Life - Cách sống phương tây độc lập châu á tập thể (Cái này tốt mừ, đoàn kết là sức mạnh)
opinion - Thể hiện Quan điểm (Ta là hay vòng vo tam quốc lắm nhé, không tốt)
Puctuality - Đúng giờ phương tây đúng bon, châu á giờ cao su thấy khiếp ạ
Moods and Weather - Tâm trạng và thời tiết phương tây ghét mưa và tuyết, châu á thì Mưa nắng nào có sá chi!!! Yeah!)
Perception of each other - Quan niệm về bọn kia thế nào (Tây thì nghĩ người P.Đông đội nón, ăn cơm, uống trà/ ta thì nghĩ bọn chúng đội mũ cao bồi, ăn chuối ... bằng dĩa, và suốt ngày uống bia)