Just some words...

Đây là bài viết Just some words...,nếu bạn thấy nó có ích hãy ấn Thank để cảm ơn Orj3ntjal_bOy vì bài viết này.

Bài viết có 1258 lượt xem và có 9 lượt trả lời.

Kết quả 1 đến 10 của 10
  1. #1
    Ngày tham gia
    Aug 2009
    Bài viết
    44
    Thanks
    65
    Thanked 33 Times in 14 Posts

    Icon1n Just some words...

    Đây là vài cụm từ mình sưu tầm được nay đem share vs mọi người. Hope it'll help! ^^

    - to choose s.o for (a post) : chọn ai vào một chức vụ gì
    - to make a fool of s.o : làm cho ai trở thành ngu ngốc
    - to make a singer of s.o : làm cho ai trở thành ca sĩ
    - to make the best of s.th : tận dụng tối đa điều gì
    - to send for s.o : gửi ai đến, gửi ai tới
    - to send s.o s.th : gửi cho ai cái gì
    - to send s.th to s.o : gửi cái gì cho ai
    - A true friend to s.o : một người bạn tốt đối với ai
    - give s.o a ring : gọi dây nối, điện thoại
    - had better : tốt hơn (thường dùng ở dạng rút gọn
    - in connection with : liên kết với, kết hợp với
    - in time : kịp giờ
    - It comes to doing s.th: tới lúc làm việc gì
    - It is kind of you : bạn thật tử tế
    - It is thoughtful of you : bạn thật cẩn thận, chu đáo
    - little by little : dần dần từng chút từng chút một, từ từ
    - never mind : đừng lưu tâm đến, đưng lưu ý đến, khỏi lo
    - no good to s.o : không tốt cho ai
    - on time : đúng giờ
    - stick out : nhô ra, lộ ra, lòi ra.
    - to be of royal blood : thuộc dòng dõi quý tộc
    - to be out of the question : ngoài vấn đề, không thành vấn đề, không thể
    - to feel like + V ing : muốn (làm gì)
    - to take out : lấy ra, rút ra
    - to a place : đến một nơi nào
    - to accuse s.o of s.th : tố cáo ai về tội gì
    - to adapt oneself to (a situation) : thích nghi vào 1hoàn cảnh
    - to add s.th to another : thêm một vật vào một vật khác
    - to adhere to : đính vào, bám vào
    - to aim at : nhắm vào
    - to argue with s.o about s.th : tranh cãi với ai về điều gì
    - to arrange for : sắp xếp cho
    - to arrive in : đến (một thành phố hay một đất nước)
    - to attend to : chú ý đến
    - to be satisfied with : thỏa mãn với, hài lòng với
    - to be above s.o in the examination list : thi đậu cao hơn ai
    - to be acquainted with s.o : quen biết ai
    - to be against s.o : chống lại ai
    - to be anxious about s.th : nôn nóng, lo lắng về điều gì
    - to be appropriate for : thích hợp cho
    - to be astonished at s.th : kinh ngạc về điều gì
    - to be at war with ( a country)
    - to be available to : có sẵn, sẵn sàng
    - to be bad at ( a subject) : dở về môn gì
    - to be beneficent to s.o : từ thiện đối với ai
    - to be beside the point : ngoài đề, lạc đề
    - to be brought before the judge : bị đưa ra tòa
    - to be capable of doing s.th : có khả năng làm việc gì
    - to be conscious of : ý thức về
    - to be considerate of : ân cần, chú ý tới
    - to be contempt for s.o : khinh miệt ai
    - to be content with : hài lòng với
    - to be contrary to : tương phản, trái ngược với ai
    - to be courteous to s.o : lịch sự đối với ai
    - to be critical of : hay phê bình, hay chỉ trích về
    - to be destined for: được dành riêng (để làm điều gì)
    - to be dressed in white : mặc đồ trắng, mặc quần áo trắng
    - to be eligible for : đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
    - to be engaged in doing s.th : bận bịu về điều gì
    - to be engaged to s.o : đính hôn với ai
    - to be enthusiastic about : hăng hái, say mê
    - to be equal to : ngang, bằng
    - to be essential for : cần thiết cho
    - to be experienced in s.th : có kinh nghiệm về việc gì
    - to be expert in (a subject) : chuyên môn về cái gì
    - to be expressive of : diễn đạt, biểu lộ
    - to be faithful to : trung thành với
    - to be false to s.o : giả dối đối với ai
    - to be familiar to : rành rẽ, quen thuộc
    - to be familiar with s.o : thân mật , là tình nhân của ai
    - to be famous for : nổi tiếng về
    - to be fatal to s.o : nguy hiểm đến tính mạng ai
    - to be favourable for doing s.th : thuận lợi để làm gì
    - to be filled with tears : đầy nước mắt
    - to be forgetful of s.th : hay quên về
    - to be free from : thoát khỏi.
    - to be gallant to ladies : lịch sự với phụ nữ, nịnh đầm
    - to be good for one's health : tốt cho sức khỏe của ai
    - to be guilty of : có tội
    - to be happy about : vui vẻ vì, hạnh phúc vì
    - to be hopeful of : hi vọng về
    - to be hungry for s.th : thèm khát điều gì
    - to be identical to : giống, giống nhau
    - to be ignorant of s.th : không biết điều gì
    - to be important to s.o : quan trọng đối với ai
    - to be in : đang thịnh hành, đang là mốt
    - to be in bad temper : cáu kỉnh
    - to be in business : đi làm ăn
    - to be in debt : mắc nợ
    - to be in favor of : ủng hộ tán thành
    - to be in fond of : thích
    - to be in for a storm : gặp bão
    - to be in port : vào cảng
    - to be in sight : trông thấy, trong tầm mắt có thể nhìn thấy
    - to be in want of money : thiếu tiền
    - to be indebted to s.o : mang ơn ai, mắc nợ ai
    - to be independent of : độc lập với, không lệ thuộc vào
    - to be indifferent to : thơ ờ, lãnh đạm, không quan tâm đến
    - to be indifferent to : thờ ơ, xao lãng
    - to be innocent of : vô tội
    - to be intended for s.o : dành cho ai
    - to be involve in : có liên quan, dính líu tới
    - to be jealous of : ganh tỵ về
    - to be kind to s.o : tử tế với ai
    - to be loyal to s.o : trung thành với ai
    - to be mad about : đam mê, say mê
    - to be made from : làm từ (vật được làm ra không còn giữ nguyên chất liệu ban đầu)
    - to be made of : làm bằng (vật được làm ra còn giữ chất liệu ban đầu)
    - to be named after : được đặt tên theo (tên một người khác)
    - to be negligent of : xao lãng
    - to be new to s.o : mới lạ đối với ai
    - to be offended at (by) s.th : giận dữ, bực mình về việc gì
    - to be offended with (by) s.o : bị xúc phạm bởi ai, giận ai
    - to be on fire : đang cháy
    - to be on holiday : đi nghỉ lễ
    - to be on the committee : là thành viên ủy ban
    - to be opposed to : phản đối, chống lại
    - to be out of order : hư, không hoạt động
    - to be over : xong kết thúc chấm dứt
    - to be patient with s.o : kiên nhẫn đối với ai
    - to be perfect for doing s.th : tuyệt hảo để làm việc gì
    - to be pleasing to s.o : làm vừa ý ai, làm ai dễ chịu
    - to be popular with: phổ thông đối với ai
    - to be positive about s.th : quả quyết về điều gì.
    - to be preferable to : thích hơn
    - to be prepared for : sẵn sàng, chuẩn bị
    - to be put in prison : bị tống giam
    - to be qualified for doing s.th : đủ tiêu chuẩn, đủ trình độ để làm việc gì
    - to be related to : có bà con thân thuộc với
    - to be responsible for : chịu trách nhiệm về
    - to be satisfactory to s.o : thỏa mãn đ/v ai, làm ai hài lòng.
    - to be sawn into small logs : cưa thành những khúc nhỏ
    - to be secured from ( a disaster) : an toàn , ko bị tai nạn
    - to be shocked at s.th : xúc động về điều gì
    - to be stolen from : bị trộm
    - to be stuck - get stuck : bị lừa gạt
    - to be suitable for : thích hợp với.
    - to be superior to : vượt hơn
    - to be sure of :chắc chắn
    - to be tired from : mệt nhọc vì
    - to be tired of : chán ngấy vì
    - to be tired of : chán
    - to be tired out : mệt lử, mệt lả người
    - to be to one's liking : hợp với sở thích của ai
    - to be to one's taste : hợp với khẩu vị của ai
    - to be tolerant of : nhân nhượng, nhượng bộ
    - to be under age : dưới tuổi thành niên
    - to be under repair : đang được sửa chữa
    - to be unfit for : không thích hợp với
    - to be up : hết xong (dùng cho thời gian)
    - to be up to s.o : tùy thuộc vào sự q/ định của ai, tùy vào ai
    - to be used to doing s.th : quen làm việc gì
    - to be useful for : hữu ích
    - to be welcome to : được đón tiếp, được chào đón
    - to be well- off : giàu ( to be rich)
    - to be wounded in the leg : bị thương ở chân
    - to become of : ra sao, xảy ra, xảy đến (cho người hay vật bị thiếu vắng)
    - to believe in : tin tưởng vào
    - to believe in : tin, tin tưởng
    - to belong to : thuộc về, của
    - to bite off : cắt đứt ra
    - to blow away : thổi bay đi
    - to blow down : thổi ngã rạp xuống
    - to blow off : cuốn bay đi
    - to blow up : nổ tung, làm cho nổ
    - to boast about s.th to s.o : khoe khoang, khoac lác với ai về điều gì
    - to break away : vượt khỏi, thoát
    - to break down : hỏng, không chạy được (máy móc, xe cộ)
    - to break down : phá sập xuống
    - to break off : bẻ gãy, đâp vỡ
    - to break out : xảy ra thình lình, bộc phát
    - to break through : phá thủng, vỡ
    - to break up : bẻ nhỏ, vụn ra
    - to bring to : tỉnh , hồi tỉnh
    - to bring up : dạy dỗ, nuôi cho trưởng thành
    - to burden ( an animal) with s.th : chất cái gì lên 1 con vật
    - to burn down : bị thiêu hủy, cháy rụi
    - to burn out : đứt (bóng đèn, cầu chì), không còn dùng được
    - to burn up : cháy rụi hết, cháy ra tro
    - to burn up : đốt hết, cháy hết, cháy tiêu
    - to burst into tear : bật khóc
    - to burst out crying : phát khóc, bật khóc, òa lên khóc
    - to burst out laughing : phát cười, bật cười, phá cười lên
    - to call down : rày la, khiển trách, trách mắng
    - to call off : bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu
    - to call on : viếng thăm
    - to call s.o's attention to s.th : lưu ý ai về điều gì
    - to care about : quan tâm tới
    - to care for : chăm sóc, chú ý tới, thích
    - to carry out : hoàn thành, thực hiện, thi hành
    - to catch cold : bị cảm lạnh
    - to catch fire : bắt lửa, phát cháy
    - to check on : kiểm soát,
    - to check up : khám xét
    - to check up on : kiểm tra, xem xét
    - to check up on : phối kiểm.
    - to chew up : nhai nhỏ ra, gặm nát
    - to chop up : chặt nhỏ ra, bẻ vụn ra
    - to clean up : lau sạch
    - to clear up : khích lệ, làm cho vui, phấn khởi
    - to come about :xảy ra
    - to come across : chợt thấy , ngẫu nhiên thấy, gặp (bất ngờ)
    - to come across : tình cờ, tình cờ tìm ra, nhân thấy, trông thấy
    - to come to : hồi tỉnh, hồi sinh, tỉnh lại
    - to come to the point : vào thẳng vấn đề
    - to come under my umbrella : hãy đến che dù với tôi
    - to compare with : so sánh với
    - to complain of s.th : kêu ca, phàn nàn về chuyện gì
    - to condemn s.o for doing s.th : kết án ai về điều gì
    - to condemn s.o to death : kết án tử hình ai
    - to congratulate s.o on s.th : khen ngợi, chúc mừng ai về điều gì
    - to consent to a proposal : tán thành một lời đề nghị
    - to count on : hi vọng ở, trông mong ở
    - to count on : tin cậy vào
    - to cross out : xóa bỏ, gạch bỏ
    - to cure s.o of an illness : chữa khỏi bệnh cho ai
    - to cut off : cắt lìa ra, cắt bỏ
    - to cut up : cắt nhỏ, vụn ra
    - to decide upon s.th : quyết định chọn điều gì
    - to depend on s.o : lệ thuộc vào ai
    - to deprive s.o of s.th : tước đi cái gì của ai
    - to die away : lắng dịu, dần tắt, im bặt, tan biến ở xa (dùng cho âm thanh).
    - to die down : giảm bớt, hạ nhiệt, suy giảm.
    - to die of : chết vì
    - to die out : dần dần biến mất hẳn
    - to do over : lặp lại, làm lại
    - to do s.th under orders : làm điều gì theo mệnh lệnh
    - to draw up : thảo, soạn (văn kiện)
    - to dream of : mơ tới, mơ về
    - to dress up : trang điểm, chải chuốt
    - to drink to s.th : uống mừng về điều gì
    - to drink up : uống hết
    - to drive up to : lại tới
    - to drop in on : ghé thăm, rẽ vào thăm, ghé chơi
    - to drop in on s.o : ghé vào thăm ai, tạt vào thăm ai
    - to drop out : thôi, bỏ, rút (chân) ra khỏi
    - to drop s.o a line : viết cho ai vài dòng, viết vài hàng
    - to ear one's living by doing s.th : làm gì đó để kiếm sống
    - to eat up : ăn hết
    - to excuse s.o for doing s.th : tha thứ cho ai vì làm điều gì
    - to exempt s.o from doing s.th : miễn cho ai khỏi làm việc j`
    - to fail in an examination : thi rớt
    - to fall down the stairs : ngã cầu thang
    - to fall off : rơi, rớt xuống - giảm, sa sút
    - to fall onto s.th : rơi lên trên vật gì, ngã đè lên trên vật gì
    - to fall over s.th : vấp phải vật gì mà ngã
    - to fall through : thất bại, hỏng.
    - to fasten one's eyes on : nhìn chằm chằm vào
    - to feel like + gerund ( v + ing) : thích cái gì
    - to feel sorry for : thương hại, thương cảm
    - to feel up to s.th : cảm thấy khỏe khoắn, thích hợp với việc gì
    - to fill in : điền vào, ghi vào điền vào, ghi vào cho đầy đủ, bổ túc cho đầy đủ (đơn từ)
    - to fill out : mở rộng ra, làm rộng ra
    - to fill up : đổ đầy xăng (cho xe…)
    - to find fault with : phê bình, chỉ trích
    - to find fault with s.th : chỉ trích điều gì
    - to find out : tìm ra, tìm được, khám phá, tìm thấy
    - to fix for : ấn định thời gian cho
    - to force one's way through : chèn lối đi qua
    - to forget s.o for s.th : quên ai về chuyện gì
    - to get + (sick, well, tired, wet, busy.....) : bị ốm, thấy khá, mệt, ẩm ướt, bận rộn…
    - to get along : tiến bộ, thành tựu, chạy (nói về công việc)
    - to get along with s.o: hòa thuận với ai
    - to get away : trốn thoát, lìa bỏ
    - to get away with : thoát khỏi sự trừng phạt, hình phạt tội
    - to get away with s.th : tránh khỏi bị khiển trách vì điều gì
    - to get back : trở lại, trở về
    - to get better (worse) : trở nên khá hơn (kém hơn)
    - to get into : vào, bắt đầu( cãi nhau, đánh nhau), dấn thân vào
    - to get into difficulties : gặp khó khăn, trở ngại
    - to get lost : đi lạc
    - to get married : lấy ai
    - to get off : xuống xe, xuống bến
    - to get on : lên xe, đón xe bus
    - to get on one's nerves : làm cho ai bực mình, tức jận, khó chịu
    - to get out of doing s.th : tránh khỏi phải làm điều gì
    - to get over : vượt qua, phục hồi, lấy lại
    - to get rid of : đuổi đi, loại trừ, vất đi
    - to get through : xong, làm xong, xong việc
    - to get to (a place) : tới, đến nơi
    - to get up : thức dậy
    - to get used to : trở nên quen với, làm quen với
    - to give advice to s.o : khuyên bảo ai
    - to give birth to : sinh, đẻ ra
    - to give into s.o : nhượng bộ ai
    - to give s.o s.th : cho ai cái gì
    - to give s.th away : cho cái gì đi làm quà tặng
    - to give up : đầu hàng, từ bỏ, chối bỏ
    - to go for a walk : bách bộ, dạo bộ
    - to go for( on) a picnic : mời đi…
    - to go in for : chơi ham mê
    - to go in for : hâm mộ
    - to go through: kiểm soát, xem xét
    - to go up to : đi tới
    - to go with : xứng hợp với (đúng mốt)
    - to go without : nhịn, chịu thiếu thốn
    - to go wrong : hư hỏng, trục trặc, ,không lành.
    - to hang on to s.th : nắm chặt cái gì
    - to hang up : treo, móc, nhấc lên
    - to have a craving for s.th : thèm khát điều gì
    - to have a demand for : có nhu cầu về
    - to have a dexterity in doing s.th : khéo làm việc gì
    - to have on : mặc, bận, đội, mang
    - to have s.th in one's hand : tay cầm vật gì
    - to have time off : có thời gian rảnh, nghỉ việc ở không
    - to hear of : nghe nói tới
    - to hit below the belt : đánh dưới thắt lưng
    - to hold good : giữ hiệu lực, giá trị, duy trì
    - to hold s.th to the fire : hơ cái gì vào lửa
    - to hold still : ngồi yên, đứn yên, giữ yên
    - to hold up : chặn cướp, cướp, hoãn lại, trở ngại, bế tắc
    - to hope for s.th : hi vọng điều gì
    - to introduce s.o to another : giới thiệu ai với một người khác
    - to judge s.o by one's appearance : xét người nào về bề ngoài.
    - to jump over s.th : nhảy qua vật gì
    - to keep away from : tránh xa khỏi
    - to keep good time : chạy chính xác, chạy đúng giờ (đồng hồ)
    - to keep house : làm việc nhà, làm nội trợ
    - to keep in touch with : liên lạc, giao thiệp
    - to keep on : tiếp tục
    - to keep on doing s.th : tiếp tục làm việc gì
    - to keep out, off, away, from... : tránh ra xa, ở ngoài...
    - to keep track of : theo dõi, ghi nhớ
    - to keep up : giữ ở một mức, cấp độ
    - to keep up with s.o : bắt kịp ai
    - to knock out : đánh bại, đánh ngất, làm bất tỉnh
    - to know all about s.th : biết toàn bộ về điều gì
    - to know s.o by sight : biết mặt ai, có nhìn thấy
    - to know s.o from s.o : phân biệt ai với ai
    - to laugh at : cười chế nhạo
    - to lean on : tựa lên, dựa lên
    - to learn s.th by heart : học thuộc lòng
    - to leave out : thiếu sót, bỏ sót, làm mất
    - to leave s.th with s.o : để cái gì lại cho ai giữ
    - to let go of s.th : buông cái gì ra
    - to let on : tiết lộ, bộc bạch ra, cho hết
    - to lie down : tựa vào vật gì, nằm xuống
    - to live from hand to mouth : sống tay làm hàm nhai, kiếm được đồng nào xào đồng đấy
    - to live on : sống nhờ vào
    - to live up to : đạt được, giữ được
    - to live within one's income : sống theo hoàn cảnh, sống theo thu nhập của mình
    - to live within one's means : sống trong điều kiện cho phép
    - to long for : mong đợi
    - to look at : nhìn vào, trông vào
    - to look down upon : khinh khi , khinh thị , khinh dễ
    - to look for : tìm kiếm
    - to look into: tra xét cẩn thận, điều tra kỹ lưỡng
    - to look on with s.o : xem nhờ ai
    - to look out : coi chừng cẩn thận
    - to look over : xem xét ,phán đoán, duyệt lại, xem lại
    - to look to s.o for help : trông cậy ai giúp đỡ
    - to look up to: kính trọng, kính mến
    - to make a success of s.th : thành công về cái gì
    - to make believe : giả vờ, giả đò
    - to make clear : vạch rõ, giảng, nói rõ
    - to make faces : nhăn nhó, nhăn mặt, làm trò khỉ
    - to make for the open sea : bắt đầu ra khơi
    - to make friend : kết bạn, làm bạn
    - to make good : thành công (thêm giới từ in)
    - to make good time : đi nhanh chóng, mau
    - to make oneself pleasant to s.o : vui vẻ chiều chuộng, làm hài lòng ai
    - to make out : thành công, tiến bộ, có kết quả
    - to make over : sửa đổi trang phục lại cho giống như mới
    - to make sense : có thể tin được, có lý, hợp lý
    - to make up one's mind : quyết định
    - to meet halfway : điều đình, hóa giải.
    - to meet s.o at (a place) : đón ai ở một nơi nào
    - to moan like hell : than trời trách đất
    - to object to : phản đối
    - to object to s.th : phản đối điều gì
    - to pay s.th for s.th : trả vật gì để được cái gì
    - to pick up : chọn lựa
    - to pick up : nhấc lên, cầm lên
    - to pin the failure on s.o : đổ thừa thất bại là do ai
    - to plan on doing s.th : dự định làm điều gì
    - to point out : chỉ, vạch ra
    - to prevent s.o from doing s.th : ngăn cản ai làm điều gì
    - to protect s.o from s.th : che chở cho ai khỏi điều gì
    - to provide s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì
    - to put credit in s.o : đặt tin tưởng vào ai
    - to put down : đàn áp, dẹp, tiễu trừ
    - to put on (weight ) : cân nặng thêm, béo ra, lên cân
    - to put on : mặc, đội, mang ( mũ, nón, áo quần...)
    - to put out : dập tắt, thổi tắt (ngọn lửa, đèn)
    - to put s.th away : cất vật gì vào chỗ của nó
    - to put together : lắp, rắp lại, hợp lại với nhau
    - to put up with : chịu đựng
    - to put up with : chịu đựng, nhân nhượng
    - to quarrel about s.th : cãi nhau vì chuyện gì
    - to quarrel with s.o about s.th : cái nhau với ai về điều gì
    - to read s.th in the book : đọc được điều gì đó trong sách
    - to rejoice at (over, in) s.th : mừng rỡ về điều gì
    - to rely on : tin tưởng vào ai
    - to reminds s.o of s.th : gợi ai nhớ điều gì
    - to respect s.o for s.th : kính trọng ai về điều gì
    - to rest s.th against s.th : tựa, đấu cái gì vào cái gì
    - to run across = to come across : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
    - to run across s.o : tình cờ gặp lại ai
    - to run an errands : làm việc vặt, mua bán lặt vặt
    - to run away : thoát ly, ra đi, trốn đi
    - to run away from home : bỏ nhà ra đi, trốn khỏi nhà
    - to run into : tình cờ gặp, chạm trán với, ngẫu nhiên thấy
    - to run up to : chạy tới
    - to rush at s.o : xông vào ai
    - to sacrifice one's life : hi sinh cuộc đời mình cho
    - to save s.o from doing s.th : giúp ai tránh khỏi phải làm điều gì
    - to say s.th to s.o's face : nói thẳng vào mặt ai
    - to see about : để ý đến, lưu ý, lưu tâm
    - to see s.o off at (a place) : tiễn ai
    - to serve one right : đáng tội, đáng kiếp, đáng đời.
    - to set on fire: đốt cháy

  2. The Following 4 Users Say Thank You to Orj3ntjal_bOy For This Useful Post:

    ClassC (07-10) (08-10-2010), gaconisa (07-13-2010)

  3. #2
    Ngày tham gia
    Aug 2009
    Đang ở
    ct city
    Bài viết
    303
    Thanks
    36
    Thanked 31 Times in 25 Posts

    Mặc định

    hic dài quá! thế này nhìn cũng mỏi mắt rùi nói chi đọc hết! nhưng dù sao cũng rất có ích!
    .......Cuộc đời giống như một cuộc đua. Bao giờ cũng có kẻ thắng người thua. Nhưng thắng không phải là mãi mãi, mà thua cũng chỉ là nhất thời........

  4. #3
    Ngày tham gia
    Aug 2009
    Bài viết
    44
    Thanks
    65
    Thanked 33 Times in 14 Posts

    Icon1n next...

    - to set out : bắt đầu, ra đi, lên đường, khởi hành
    - to shake hand : bắt tay chào
    - to show a spirit towards s.o : chứng tỏ tình cảm, chứng tỏ tinh thần đối với ai
    - to show off : khoe khoang, phô trương
    - to show up : hiện diện, có mặt
    - to smile at s.o : mỉm cười với ai
    - to speak in whisper : nói nhỏ, nói thì thầm
    - to spend money on s.th : tiêu sài tiền về món gì
    - to spend money on s.th : tiêu tiền vào việc gì
    - to stand a chance : có cơ hội, có thể có được
    - to stand for : khoan dung ,chiu dung
    - to stand for : tượng trưng cho, thay thế cho
    - to stand out : nổi bật
    - to stand to reason : rõ ràng, hợp lí, cố ý, hiển nhiên
    - to stand up for : đòi hỏi, bênh vực, ủng hộ.
    - to stay in : ở nhà
    - to stay out : vắng nhà, đi ra ngoài
    - to stay up : ngồi thức , thức
    - to stick s.o : lừa gạt, lừa đảo.
    - to stick to : kiên trì đeo đuổi, bền lòng, không thay đổi.
    - to stick up : cướp có vũ khí
    - to suffer from : khổ vì, đau khổ vì
    - to suggest to s.o : gợi ý cho ai, cho ai biết là
    - to supply s.o with s.th : cung cấp cho ai cái gì
    - to take s.o for s.o : nhầm ai với ai
    - to take a look at : xem, nhìn đến
    - to take a seat : ngồi xuống , mời ngồi.
    - to take a walk : đi bộ, đi dạo
    - to take apart : thào rời từng bộ phận
    - to take delight in doing s.th : thích thú làm điều gì
    - to take down : lấy xuống, đem xuống, ghi chép ( tốc ký )
    - to take for granted : xem cho là thật, là hiển nhiên, chấp nhận như vậy
    - to take hold of : cầm, nắm lấy
    - to take into account : để ý đến, kể đến, lưu ý đến
    - to take off : cởi, tháo, gió ( nón, dày, dép...)
    - to take on : tuyển dụng, thuê mướn ( người làm)
    - to take one's time : làm thư thả , không vội vàng, làm một cách ung dung
    - to take one's word for s.th : tin tưởng lời ai nói về điều gì
    - to take over : đảm đương, đảm nhiệm, đảm trách
    - to take pains : làm việc tận lực, hết sức cẩn thận
    - to take part : tham dự
    - to take pity on : thương hại, thương xót
    - to take place : xảy ra
    - to take s.o by surprise : làm cho ai ngạc nhiên
    - to take s.o by the hand : nắm tay ai
    - to take s.o by the hand : nắm tay ai
    - to take time off - to have time off : được nghỉ, nghỉ
    - to talk over : bàn luận, thảo luận, nghiên cứu, xem xét
    - to taste of : có mùi, có vị
    - to tear off : xé đứt, xé bỏ
    - to tear up : xé ra thành từng mảnh, hủy bỏ
    - to tell s.o about s.th : kể cho ai nghe về điều gì
    - to thank s.o for doing s.th : cảm ơn ai vì đã làm điều gì
    - to think of : nghĩ tới, có ý kiến về
    - to think of s.o : nghĩ về ai
    - to think over : suy nghĩ chính chắn, xét kỹ
    - to think up : phát minh, khám phá, tìm ra
    - to throw s.th at s.o : ném cái gì vào ai
    - to tie up : cột chặt, buộc chặt
    - to treat someone to something : thiết đãi ai món gì
    - to tremble with cold : run vì lạnh
    - to trouble s.o for s.th : phiền ai giúp điều gì
    - to try on : thử, cố gắng
    - to turn into : đổi sang, đổi thành
    - to turn one's back on s.o : quay lưng lại với ai, bỏ rơi ai
    - to turn out : hóa ra, rốt cuộc, trở thành
    - to wait on (upon) : dọn bàn ăn (chỗ người nào đó) phục dịch
    - to walk up to : tiến tới
    - to waste time on s.th : lãng phí thời gian về việc gì
    - to wish for : ước ao
    - to wonder about : tự hỏi về, ngạc nhiên về
    - to work for a company : làm việc cho một công ty
    - to work for living : làm việc để kiếm sống
    - to worry about : lo lắng về
    - to write with ( a pen) : viết bằng (bút)

  5. The Following 3 Users Say Thank You to Orj3ntjal_bOy For This Useful Post:

    ClassC (07-10) (08-10-2010)

  6. #4
    Ngày tham gia
    Jun 2010
    Đang ở
    Vj Thanh
    Bài viết
    866
    Thanks
    3
    Thanked 13 Times in 13 Posts

    Mặc định

    éo, như j` làm sao muk đọc đc??? dài vô đối


    Y!M:nhox_g4_b3

  7. #5
    Ngày tham gia
    Aug 2009
    Bài viết
    44
    Thanks
    65
    Thanked 33 Times in 14 Posts

    Smile ^^

    Ấy đừng nói thế chứ e, những lúc dầu sôi lửa bỏng như thi TN or ĐH thì có ích lắm đấy nhé!

    Hjk, dài thế đấy mà mấy bữa thi cg~ phải ráng liếc... Cứ y như rằng

    "Đọc 1 câu nhức đầu 1 tháng...

    Đọc 2 câu choáng váng mặt mày...

    Đọc 3 câu điếc óc nhức tai...

    Đọc 4 câu... nằm dài dưới đất...."(!!!)

  8. #6
    Ngày tham gia
    Aug 2009
    Bài viết
    44
    Thanks
    65
    Thanked 33 Times in 14 Posts

    Mặc định tiếp theo...và...hết...^^

    - To be badly off: Nghèo xơ xác
    - To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
    - To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền
    - To be athirst for sth: Khát khao cái gì
    - To be a bad fit: Không vừa
    - To be abashed: Bối rối, hoảng hốt
    - To be called away: Bị gọi ra ngoài
    - To be dainty: Khó tính
    - To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ¬ờng khoa học
    - To be faced with a difficulty: Ьương đầu với khó khăn
    - To be game: Có nghị lực, gan dạ
    - To be hard pressed: Bị đuổi gấp
    - To be in (secret) communication with the enemy: T¬ư thông với quân địch
    - To be incapacitated from voting: Không có t¬ư cách bầu cử
    - To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình
    - To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng
    - To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh
    - To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa
    - To be near of kin: Bà con gần
    - To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ
    - To be off (with) one's bargain: Thất ¬ước trong việc mua bán
    - To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn
    - To be one's own enemy: Tự hại mình
    - To be paid a good screw: Ьược trả l¬ương hậu hĩnh
    - To be qualified for a post: Có đủ t¬ư cách để nhận một chức vụ
    - To be raised to the bench: Ьược cất lên chức thẩm phán
    - To be sb's dependence: Là chỗ n¬ơng tựa của ai
    - To be taken aback: Ngạc nhiên
    - To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu
    - To be vain of: Tự đắc về
    - To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì
    - To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải
    - To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
    - To go aboard: Lên tàu
    - To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả
    - To have a bad liver: Bị đau gan
    - To have barely enough time to catch the train: Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
    - To take a ballot: Quyết định bằng bỏ phiếu
    - To take care not to: Cố giữ đừng.
    - To take off one's clothes: Cởi quần áo ra
    - To eat (drink) one's fill: Ăn, uống đến no nê
    - To eat the bread of idleness: Vô công rỗi nghề
    - To see double: Nhìn vật gì thành hai
    - To see sth with the unaided eye: Nhìn vật gì bằng mắt trần(không cần kính hiển vi)


    Muộn còn hơn không: Better late than never.
    Câm như hến: As dump as oyster.
    Tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh: When candles are out, all cats are grey.
    Thừa sống thiếu chết: More dead than alive.
    Ngủ say như chết: Sleep like alog/ top.
    Nhắm mắt làm ngơ: To close one's eyes to smt.
    Trèo cao ngã đau: Pride comes/ goes before a fall.
    Pride will have a fall.
    Nhập gia tùy tục: When is Rome, do as the Romans do.
    Hay thay đổi như thời tiết: As changeable as the weather.
    Ai giàu ba họ, ai khó ba đời: Every dog has its/ his day.
    Ăn như mỏ khoét: Eat like a horse.

    One good turn deserves another (Ăn miếng trả miếng)
    Who breaks, pays (Bắn súng không nên thì phải đền đạn)
    Two securities are better than one (Cẩn tắc vô ưu)
    Slow and sure (Chậm mà chắc)
    Threats do not always lead to blows (Chó sủa là chó không cắn)
    If the cab fits then wear it (Có tật giật mình)
    Money makes the mare go (Có tiền mua tiên cũng được)
    Where's there's life, there's hope (Còn nước còn tát)
    A lie has no legs (Giấu đầu lòi đuôi)
    We have gone too far to draw back (Đâm lao thì phải theo lao)
    In for a penny, in for a pound (Được voi đòi tiên)

    It never rains but it pours (Họa vô đơn chí)
    If you eat the fruit, you have to think about the one who grows the tree (Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
    We reap what we sow (Gieo gió gặt bão)
    There's no smoke without fire (Không có lửa sao có khói)
    Who makes excuses, himself excuses (Lạy ôg tôi ở bụi này)
    One scabby sheep is enough to spoil the whole flock (Con sâu làm rầu nồi canh)
    To kill two birds with one stone (Nhất cữ lưỡng tiện)
    To let the wolf into the fold (Nuôi ong tay áo)
    Constant dropping wears stone (Nước chảy đá mòn)
    A miss is as good as a mile (Sai một ly đi một dặm)
    A flow will have an ebb (Sông có khúc người có lúc)
    Grasp all, lose all (Tham thì thâm)
    Time lost is never found (Thời giờ đã mất thì không tìm lại được)
    Bitter pills may have blessed effects (Thuốc đắng dã tật)
    Beginning is the difficulty (Vạn sự khởi đầu nan)
    Traveling forms a young man (Đi một ngày đàng, học một sàng khôn)
    No guide, no realization (Không thầy đố mày làm nên)
    Better late than never (muộn còn hơn ko)
    Half a loaf is better than no bread (méo mó có hơn ko)
    Health is better than wealth (Sức khỏe quý hơn vàng)
    Birds of a feather flock together (Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu)
    To run with the hare and hold with the hounds (Bắt cá 2 tay)
    Many a little makes a mickle (Kiến tha lâu cũng đấy tổ)
    Where there is a will, there is a way (Có chí thì nên)
    Actions speak louder than words = Nói ít làm nhiều;
    Beauty is only skin-deep = Tốt gỗ hơn tốt nước sơn;
    Caution is the parent of safety = Cẩn tắc vô áy náy;
    Do not judge a man by his looks = Không nên trông mặt mà bắt hình dong;
    The early bird catches the worm = Trâu chậm uống nước đục;
    The empty vessel makes the greatest sound = Thùng rỗng kêu to.
    - A year care, a minute ruin : khôn ba năm, dại một giờ
    - Drunkenness reveals what soberness conceals : rượu vào lời ra, tửu nhập ngôn xuất
    - Fool's haste is no speed : nhanh nhoảng đoảng, thật thà hư
    - God will not buy everething : giàu sang không mang lại hạnh phúc
    - Grasp all, lose all : tham thì thâm
    - Handsome is as handsome does : cái nết đánh chết cái đẹp
    - Like father like son : cha nào con nấy
    - Love me love my dog : yêu ai yêu cả đuờng đi, ghét ai ghét cả tông họ hàng
    - No wisdom like silence : không có sự thông minh nào bằng im lặng
    - Nothing venture, nothing win : đuợc ăn cả, ngã về không`
    - Out of sight , out of mind : xa mặt cách lòng
    - So many men, so many minds : mỗi nguời một ý
    - Where there is a will, there is a way : có chí thì nên
    - Who keeps company with the wolf will learn to howl : gần mực thì đen gần đèn thì sáng
    - Tell me the company you keep, and I will tell you what you see (Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng)
    - You never know your luck: dịp may không đến hai lần


    Hết rồi... nếu ai có thì add vô thêm cho phong phú chút nha ^^ thank! Mà đọc xong chắc chết wá...
    Lần sửa cuối bởi Orj3ntjal_bOy, ngày 07-13-2010 lúc 08:09.

  9. The Following 3 Users Say Thank You to Orj3ntjal_bOy For This Useful Post:

    ClassC (07-10) (08-10-2010)

  10. #7
    Avatar của clover
    clover Guest

    Mặc định

    cái nì là a lot of chứ some cái kon monkey j.. nhưng cũng cám ơn bạn rất nhìu nha ^^

  11. #8
    Ngày tham gia
    Apr 2010
    Đang ở
    11C
    Bài viết
    553
    Thanks
    3
    Thanked 49 Times in 40 Posts

    Mặc định

    đọc xong bị bội thực lun! hihi...
    1 ly nưỚc đã đỗ đy....
    1 lời đã nOí ra
    1 cơ hội đã mất...
    & thời gian đag đy wa...

  12. #9
    Ngày tham gia
    Jun 2010
    Đang ở
    NVD highschool
    Bài viết
    49
    Thanks
    32
    Thanked 37 Times in 26 Posts

    Mặc định [C]...

    Hic... so long... My Godness!

    Mấy pé nào năm sau thi ĐH kD1 thì ráng mà gặm nhấm ha... cứ từ từ... rồi não nó cũng... nhừ ^_^

    bi nhju đây là thấy nội công thâm hậu lắm rồi, còn chuyện sau đó ra sao thì không biết...

    không khéo đọc cái mớ này xong lẹo lưỡi => chuyển sang chế độ nói tiếng... thú cũng không chừng.. (lạy Chúa <= siêu tưởng ^_^)
    ...Be friends 4ever...

  13. The Following User Says Thank You to ClassC (07-10) For This Useful Post:


  14. #10
    Avatar của Master
    Master Guest

    Mặc định @@@

    Sặc... tội ngịp mí em nó...


 

Quyền viết bài

  • Bạn Không thể gửi Chủ đề mới
  • Bạn Không thể Gửi trả lời
  • Bạn Không thể Gửi file đính kèm
  • Bạn Không thể Sửa bài viết của mình